HỆ THỐNG CHỨNG CHỈ TIN HỌC A VÀ B
I. CHỨNG CHỈ A QUỐC GIA:
- Mục tiêu đào tạo: Người được cấp chứng chỉ có kỹ năng sử dụng máy tính, sử dụng thành thục các dịch vụ Internet, có kiến thức căn bản và sử dụng được các phần mềm văn phòng
Học phần bắt buộc: 3
|
Tin học căn bản
|
Kỹ năng sử dụng máy tính, các dịch vụ Internet: email, chat, ecard, blog v.v
|
Word
|
Soạn thảo văn bản, chèn ký tự đặc biệt, hình ảnh, bảng, chia cột, autoshape, in ấn.
|
Excel
|
Tính toán căn bản, sử dụng công thức, các hàm thông dụng, hàm, sắp xếp, trích lọc.
|
Học phần tự chọn: chọn một trong 4 học phần sau tùy theo công việc, nghề nghiệp của bạn
|
Access 1
|
Thiết kế bảng dữ liệu, quan hệ, query đơn giản, tạo form, report bằng wizard
|
Thiết kế Web
|
Thiết kế trang Web với Dreamweaver, chèn bảng, layer, hình, âm thanh, phần tử form.
|
Powerpoint
|
Tạo bài trình chiếu, chèn hình, film, wordart, hiệu ứng, sử dụng máy quét, projector v.v.
|
Excel nâng cao
|
Phân tích dữ liệu, các bài toán kinh tế, tài chính
|
II. CHỨNG CHỈ B QUỐC GIA:
- Mục tiêu đào tạo: Người được cấp chứng chỉ có kiến thức tin học chuyên sâu, có thể áp dụng vào công việc chuyên môn hằng ngày, có khả năng tiếp tục nghiên cứu và ứng dụng.
Có nhiều hướng chọn lựa theo nhu cầu công việc, sở thích của người học
Hướng cơ sở dữ liệu và lập trình ứng dụng
Học phần bắt buộc: 4
|
Access 2
|
Các loại query total, crosstab, update, delete, make table v.v. Thiết kế report và form
|
Access 3
|
Tập lệnh macro, thiết kế form truy xuất dữ liệu theo điều kiện để xem, in ấn.
|
Lập trình Visual Basic
|
Căn bản lập trình, dữ liệu, hằng, biến, câu lệnh, thiết kế hàm, chương trình con.
|
Access & VBA
|
Thiết kế menu, sử dụng ngôn ngữ VBA & ADO truy xuất dữ liệu, môi trường nhiều người dùng
|
Học phần tự chọn: chọn một trong 2 học phần
|
Mạng máy tính
|
Tổ chức mạng cục bộ
|
Lăp ráp-cài đặt-bảo trì máy
|
Cấu tạo máy tính cá nhân, lắp ráp, phân vùng, cài đặt hệ điều hành, phần mềm và bảo trì
|
Hướng Tin học Giáo dục
Học phần bắt buộc: 4
|
Thiết kế Web
|
Thiết kế trang Web với Dreamweaver, chèn bảng, layer, hình, âm thanh, phần tử form.
|
Lập trình JavaScript
|
Ngôn ngữ lập trình Web xử lý dữ liệu phía người dùng – tương tác form.
|
Flash
|
Tạo ảnh động, phim, hoạt hình khung, hoạt hình xen giữa chuyển động.
|
Giáo trình điện tử
|
Lập kế hoạch, trình bày nội dung, tương tác với người học qua kiểm tra, ôn tập, tổng kết.
Thể hiện bài trắc nghiệm thành trang Web với CourseBuilder, các ứng dụng multimedia, Flash Paper, Acrobat, CHM Builder, Flax, Captivate, InAlbum v.v vào giáo trình.
|
Học phần tự chọn: chọn một trong 2 học phần
|
PhotoShop1
|
Xử lý ảnh: cắt xắn, chỉnh sửa, làm đẹp v.v, ghép ảnh và tô màu
|
Mạng máy tính
|
Tổ chức mạng cục bộ
|
Hướng Đồ họa
Học phần bắt buộc: 3
|
PhotoShop1
|
Xử lý ảnh: cắt xắn, chỉnh sửa, làm đẹp v.v, ghép ảnh và tô màu
|
PhotoShop nâng cao
|
Ghép ảnh nghệ thuật, hiệu chỉnh màu, phục hồi ảnh cũ
|
Corel Draw 1
|
Vẽ, thiết kế mỹ thuật, sử dụng thành thạo các công cụ vẽ.
|
Học phần tự chọn: chọn 2 trong 3 học phần
|
Corel Draw nâng cao
|
Vẽ logo, nhãn hiệu, các ứng dụng để làm đẹp bản vẽ
|
ACAD 1
|
Bản vẽ kỹ thuật 2 D
|
ACAD 2
|
Bản vẽ kỹ thuật 2 D nâng cao và bản vẽ 3 D
|
|