Biểu Mẫu Thuế

Bieu mau thue , bieu thue , mau to khai thue tndn , mau to khai thue tncn , mau to khai thue gtgt , mau to khai thue ttđb, mau to khai thue tai nguyen, mau khai thue mon bai, mau to khai thue lien quan den su dung dat dai , mẫu khai phí, lệ phí, mẫu tờ khai thuế khoán, mau khai thue nha thau nuoc ngoai , mau khai thue doi voi thuy dien , biểu mẫu khai thuế

Mẫu số 11/KK-TNCN : Tờ khai thuế TNCN dành cho cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản, thu nhập từ nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản

Mẫu số 11/KK-TNCN : Tờ khai thuế TNCN dành cho cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản, thu nhập từ nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản

 


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

__________________

Mau so 11/KK-TNCN

TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN

(Dành cho cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản;

thu nhập từ nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản)

A - PHẦN CÁ NHÂN TỰ KÊ KHAI

I. THÔNG TIN NGƯỜI CHUYỂN NHƯỢNG, CHO THỪA KẾ, QUÀ TẶNG

[01] Họ và tên: ...................................................................................................................................

[02] Mã số thuế (nếu có):

ma so thue

[03] Số CMND/hộ chiếu (trường hợp chưa có mã số thuế):………………….................................

Ngày cấp………………………...Nơi cấp ................................................................................

[04] Tên đại lý thuế (nếu có):……………………………………...................................................

[05] Mã số thuế :

ma so thue

[06] Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………….

[07] Quận/huyện: ................... [08] Tỉnh/Thành phố: .....................................................................

[09] Điện thoại: ..................... [10] Fax: .......................... [11] Email: ..........................................

[12] Hợp đồng đại lý thuế: Số: .......................................Ngày:.......................................................

[13] Giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà: …………………………………………..

Số ……………………… Do cơ quan:…………………………. Cấp ngày:………………..

[14] Các đồng chủ sở hữu (nếu có):

STT

Họ và tên

Mã số thuế

Số CMND/

Hộ chiếu

Tỷ lệ sở hữu (%)

1





2









[15] Hợp đồng chuyển nhượng bất động sản (nếu là mua bán, đổi)

Nơi lập .................................................................................... Ngày lập:............................................

Cơ quan chứng thực ……………………………………Ngày chứng thực: ....................................

II. THÔNG TIN NGƯỜI NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG, NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG

[16] Họ và tên: ...................................................................................................................................

[17] Mã số thuế (nếu có):

ma so thue

[18] Số CMND/Hộ chiếu (trường hợp chưa có mã số thuế):……………………………………….

[19] Đơn xin chuyển nhượng bất động sản (nếu là nhận thừa kế, nhận quà tặng)

Nơi lập hồ sơ nhận thừa kế, quà tặng.......................................... Ngày lập:............................................

Cơ quan chứng thực ……………………………………Ngày chứng thực: ....................................

III. LOẠI BẤT ĐỘNG SẢN CHUYỂN NHƯỢNG, NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG

[20] Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất

[21] Quyền sở hữu hoặc sử dụng nhà ở

[22] Quyền thuê đất, thuê mặt nước

[23] Bất động sản khác

IV. ĐẶC ĐIỂM BẤT ĐỘNG SẢN CHUYỂN NHƯỢNG, NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG

[24] Đất

Địa chỉ thửa đất, nhà ở: ............................................................................................................

Vị trí (mặt tiền đường phố hay ngõ, hẻm): ..................................................................................

Loại đất, loại nhà: ....................................................................................................................

Diện tích (m2): ........................................................................................................................

[25] Nguồn gốc đất: (Đất được nhà nước giao, cho thuê; Đất nhận chuyển nhượng; nhận thừa kế,

hoặc nhận tặng, cho…): ........................................................................................................................

[26] Giá trị đất thực tế chuyển giao (nếu có): (đồng)...............................................................................

[27] Nhà và các tài sản gắn liền với đất (gọi chung là nhà)

Cấp nhà: .................................................................................................................................

Loại nhà: .................................................................................................................................

Diện tích nhà (m2 sàn xây dựng): ..............................................................................................

[28] Nguồn gốc nhà

Tự xây dựng

Năm hoàn thành (hoặc năm bắt đầu sử dụng nhà): ………………….

Chuyển nhượng

Thời điểm làm giấy tờ chuyển giao nhà: …………………………….

[29] Giá trị nhà (đồng) : ......................................................................................................................

V. THU NHẬP TỪ CHUYỂN NHƯỢNG BẤT ĐỘNG SẢN; TỪ NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG LÀ BẤT ĐỘNG SẢN

[30] Giá trị bất động sản thực tế chuyển nhượng, nhận thừa kế, quà tặng (đồng): ...........................

VI. CÁCH XÁC ĐỊNH SỐ THUẾ PHẢI NỘP

[31] Thu nhập chịu thuế từ chuyển nhượng bất động sản (đồng): ……………………………………..

Cách 1: Trường hợp xác định được giá mua, giá bán bất động sản

Thuế thu nhập phải nộp = (Giá bán BĐS - Giá mua BĐS) x 25%.

Cách 2: Trường hợp không xác định được giá mua, giá bán bất động sản

Thuế thu nhập phải nộp = Giá trị BĐS chuyển nhượng x 2%.

[32] Thu nhập chịu thuế từ nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản (đồng): …………………………..

Thuế thu nhập phải nộp = (Giá trị BĐS nhận thừa kế, quà tặng - 10.000.000đ) x 10%.

[33] Thu nhập được miễn thuế (đồng) ........................................................................................................

(Đối với cá nhân được miễn thuế theo Điều 4 Luật Thuế thu nhập cá nhân)

[34] Thuế thu nhập phải nộp đối với chuyển nhượng bất động sản = ([31] - [33]) x thuế suất

[35] Thuế thu nhập phải nộp đối với nhận thừa kế, quà tặng = ([32] - [33] - 10.000.000đ) x 10%

VII. GIẤY TỜ KÈM THEO GỒM:

-

-

Tôi cam đoan những nội dung kê khai là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung đã khai./.


Ngày........ tháng........... năm..........

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên:……………

Chứng chỉ hành nghề số....................

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)

B - PHẦN XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ BẤT ĐỘNG SẢN VÀ TÍNH THUẾ CỦA CƠ QUAN THUẾ

1. Tên người nộp thuế: .........................................................................................................................

2. Mã số thuế (nếu có):

ma so thue

I. Loại bất động sản chuyển nhượng:

1. Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất

2. Quyền sử hữu hoặc sử dụng nhà ở

3. Quyền thuê đất, thuê mặt nước

4. Các bất động sản khác

II. Đặc điểm bất động sản chuyển nhượng:

1. Thửa đất số:……………………Tờ bản đồ số: ............................................................................

Số nhà, đường phố......................................................................................................................

Thôn, xóm...............................................................................................………………............

Phường/xã:..................................................................................................................................

Quận/huyện.................................................................................................................................

Tỉnh/ thành phố...........................................................................................................................

2. Loại đất:........................................................................................................................................

3. Loại đường/khu vực: ....................................................................................................................

4. Vị trí (1, 2, 3, 4…):.......................................................................................................................

5. Cấp nhà:………………………………..Loại nhà:.......................................................................

6. Hạng nhà:......................................................................................................................................

7. Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà:...........................................................................................

8. Diện tích đất, nhà tính thuế (m2):

8.1. Đất:......................................................................................................................................

8.2. Nhà (m2 sàn nhà):................................................................................................................

9. Đơn giá một mét vuông đất, sàn nhà tính thuế (đồng/m2):

9.1. Đất:......................................................................................................................................

9.2. Nhà (theo giá xây dựng mới):..............................................................................................

III. Thu nhập từ chuyển nhượng, nhậ thừa kế, quà tặng là bất động sản (đồng Việt Nam)

1. Đối với chuyển nhượng:

1.1. Giá chuyển nhượng bất động sản (đồng) :..................................................................................

1.2. Giá mua bất động sản (đồng) :.................................................................................................

1.3. Các chi phí khác liên quan đến giá bất động sản chuyển nhượng được loại trừ (đồng):....................

1.4. Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản = (1.1) – (1.2) – (1.3) – (1.4)

2. Đối với nhận thừa kế, quà tặng:

Thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản = (đơn giá một mét vuông đất, sàn nhà) x (diện tích đất, diện tích sàn nhà) + (giá trị các bất động sản khác gắn với đất) .................... (đồng)

IV. Thuế thu nhập phải nộp (đối với trường hợp phải nộp thuế):

1. Đối với thu nhập chuyển nhượng bất động sản:

Cách 1: Trường hợp xác định được giá mua bất động sản

Thuế thu nhập phải nộp = Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản x 25%.

Cách 2: Trường hợp không xác định được giá mua bất động sản

Thuế thu nhập phải nộp = Giá bất động sản chuyển nhượng x 2%.

Số thuế thu nhập phát sinh (đồng): ………………………………………………….................

(Viết bằng chữ:……………………………………………………………………………….……………)

2. Đối với thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản:

Thuế thu nhập phải nộp = (Thu nhập từ bất động sản nhận thừa kế, quà tặng – 10.000.000) x 10%.

Số thuế thu nhập phát sinh (đồng): ……………………………………………………................

(Viết bằng chữ:……………………………………………………………………………….……………)

V. Xác nhận của cơ quan thuế đối với trường hợp được miễn thuế đối với thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản:

Căn cứ vào tờ khai và các giấy tờ có liên quan đến việc chuyển nhượng bất động sản giữa ông (bà)……………....................... và ông (bà)....................………………..., cơ quan thuế đã kiểm tra và xác nhận khoản thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản của ông (bà)…………………...........…… thuộc diện thu nhập miễn thuế thu nhập cá nhân theo quy định tại khoản .....................Điều 4 Luật Thuế thu nhập cá nhân với số tiền được miễn là..................../.

CÁN BỘ KIỂM TRA TÍNH THUẾ

(Ký, ghi rõ họ tên)

Ngày ……tháng…… năm ………

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

>> Tải Mẫu số 11/KK-TNCN

Mẫu số 11/KK-TNCN , 11/KK-TNCN , Mẫu số 11/KK-TNCN : Tờ khai thuế TNCN dành cho cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản, thu nhập từ nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản  , mau so 11 kk tncn : to khai thue tncn danh cho ca nhan co thu nhap tu chuyen nhuong bat dong san, thu nhap tu nhan thua ke va nhan qua tang la bat dong san

Mẫu số 11/KK-TNCN : Tờ khai thuế TNCN dành cho cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản, thu nhập từ nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản
 

--------------------------------

Mẫu Khai Thuế TNCN

 

>> Mẫu số 02/KK-TNCN : Tờ khai khấu trừ thuế TNCN dành cho tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công

>> Mẫu số 03/KK-TNCN : Tờ khai khấu trừ thuế TNCN dành cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ đầu tư vốn, từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền, nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng cho cá nhân và trả thu nhập từ kinh doanh cho cá nhân không cư trú

>> Mẫu số 04-2/TNCN : Giấy uỷ quyền quyết toán thuế TNCN

>> Mẫu số 05/KK-TNCN : Tờ khai quyết toán thuế TNCN dành cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công cho cá nhân

>> Mẫu số 05A/BK-TNCN : Phụ lục bảng kê thu nhập chịu thuế và thuế TNCN đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công của cá nhân cư trú có ký hợp đồng lao động

>> Mẫu số 05B/BK-TNCN : Phụ lục bảng kê thu nhập chịu thuế và thuế TNCN đã khấu trừ đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công của cá nhân cư trú không ký hợp đồng lao động hoặc có hợp đồng lao động dưới 3 tháng và cá nhân không cư trú

>> Mẫu số 06/KK-TNCN : Tờ khai quyết toán thuế TNCN dành cho cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ đầu tư vốn, từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền, nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng cho cá nhân và trả thu nhập từ kinh doanh của cá nhân

>> Mẫu số 06/BK-TNCN : Phụ lục bảng kê chi tiết giá trị chuyển nhượng và thuế TNCN đã khấu trừ đối với thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán (Kèm theo Tờ khai quyết toán thuế mẫu số 06/KK-TNCN)

>> Mẫu số 07/KK-TNCN : Tờ khai thuế TNCN dành cho cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công và cá nhân không cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công, từ kinh doanh khai trực tiếp với cơ quan thuế

>> Mẫu số 08/KK-TNCN : Tờ khai tạm nộp thuế TNCN dành cho cá nhân kinh doanh thực hiện nộp thuế theo kê khai

>> Mẫu số 08A/KK-TNCN : Tờ khai tạm nộp thuế TNCN dành cho nhóm cá nhân kinh doanh thực hiện nộp thuế theo kê khai

>> Mẫu số 08B/KK-TNCN : Tờ khai quyết toán thuế TNCN dành cho nhóm cá nhân kinh doanh thực hiện nộp thuế theo kê khai

>> Mẫu số 09/KK-TNCN : Tờ khai quyết toán thuế TNCN dành cho cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công và cá nhân có thu nhập từ kinh doanh

>> Mẫu số 09A/PL-TNCN : Phụ lục Thu nhập từ tiền lương tiền công kèm theo tờ khai quyết toán thuế mẫu số 09/KK-TNCN

>> Mẫu số 09B/PL-TNCN : Phụ lục Thu nhập từ kinh doanh kèm theo tờ khai quyết toán thuế mẫu số 09/KK-TNCN

>> Mẫu số 09C/PL-TNCN : Phụ lục Giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc kèm theo tờ khai quyết toán thuế 09/KK-TNCN

>> Mẫu số 10/KK-TNCN : Tờ khai thuế TNCN dành cho cá nhân có thu nhập từ kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán

>> Mẫu số 10A/KK-TNCN : Tờ khai thuế TNCN dành cho nhóm cá nhân có thu nhập từ kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán

>> Mẫu số 10-1/TB-TNCN : Thông báo nộp thuế TNCN

>> Mẫu số 11/KK-TNCN : Tờ khai thuế TNCN dành cho cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản, thu nhập từ nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản

>> Mẫu số 11-1/TB-TNCN : Thông báo nộp thuế TNCN

>> Mẫu số 12/KK-TNCN : Tờ khai thuế TNCN dành cho cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng vốn

>> Mẫu số 12-1/TB-TNCN : Thông báo nộp thuế TNCN

>> Mẫu số 13/KK-TNCN : Tờ khai quyết toán thuế TNCN dành cho cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán

>> Mẫu số 13/BK-TNCN : Phụ lục bảng kê chi tiết chứng khoán đã chuyển nhượng trong năm

>> Mẫu số 14/KK-TNCN : Tờ khai thuế TNCN dành cho cá nhân nhận thừa kế, quà tặng không phải là bất động sản

>> Mẫu số 14-1/TB-TNCN : Thông báo nộp thuế TNCN

>> Mẫu số 15/ĐK-TNCN : Đăng ký áp dụng nộp thuế đối với chuyển nhượng chứng khoán

>> Mẫu số 16/ĐK-TNCN : Mẫu đăng ký người phụ thuộc giảm trừ gia cảnh

>> Mẫu số 17/TNCN : Đơn đề nghị cấp chứng từ khấu trừ thuế TNCN

>> Mẫu số 18/MGT-TNCN : Văn bản đề nghị giảm thuế TNCN

>> Mẫu số 19/KK-TNCN : Tờ khai thuế TNCN dành cho cá nhân cư trú có thu nhập từ đầu tư vốn, bản quyền, nhượng quyền thương mại, trúng thưởng từ nước ngoài

>> Mẫu số 20/TXN-TNCN : Thư xác nhận thu nhập năm

>> Mẫu số 21a/XN-TNCN : Bản kê khai về người phải trực tiếp nuôi dưỡng

>> Mẫu số 21b/XN-TNCN : Bản kê khai về người phải trực tiếp nuôi dưỡng

>> Mẫu số 22/XN-TNCN : Bản kê khai về người tàn tật không có khả năng lao động

>> Mẫu số 23/CK-TNCN : Bản cam kết

>> Mẫu số 24/KK-TNCN : Tờ khai thuế TNCN dành cho cá nhân nhận cổ tức bằng cổ phiếu, cổ phiếu thưởng, lợi tức ghi tăng vốn khi chuyển nhượng

>> Mẫu số 01/KK-BH : Tờ khai khấu trừ thuế TNCN dành cho cơ sở giao đại lý bảo hiểm trả thu nhập cho đại lý bảo hiểm

>> Mẫu số 02/KK-BH : Tờ khai quyết toán thuế TNCN dành cho cơ sở giao đại lý bảo hiểm trả thu nhập cho đại lý bảo hiểm

>> Mẫu số 02/BK-BH : Phụ lục bảng kê thu nhập chịu thuế và thuế thu nhập cá nhân đã khấu trừ đối với thu nhập của đại lý bảo hiểm

>> Mẫu số 01/KK-XS : Tờ khai khấu trừ thuế TNCN dành cho cơ sở giao đại lý xổ số trả thu nhập cho đại lý xổ số

>> Mẫu số 02/KK-XS : Tờ khai quyết toán thuế TNCN dành cho cơ sở giao đại lý xổ số trả thu nhập cho đại lý xổ số

>> Mẫu số 02/BK-XS : Phụ lục bảng kê thu nhập chịu thuế và thuế thu nhập cá nhân đã khấu trừ đối với thu nhập của đại lý xổ số

>> Mẫu số 01/XNCG : Tờ khai xác nhận chuyên gia nước ngoài thực hiện chương trình, dự án ODA tại VN

>> Mẫu số 02/XNMT : Xác nhận miễn thuế TNCN

 

Nhấn vào G+1 nếu thấy thông tin hữu ích với bạn!